Thống kê chỉ số phát bóng các golfer dự Ryder Cup 2021

Đời sống xã hội - Ngày đăng : 22:31, 21/09/2021

Các chỉ số phát bóng được thống kê trong mùa giải vừa qua giữa golfer 2 đội Mỹ và Châu Âu khá là cân bằng.

Thống kê chỉ số phát bóng các golfer dự Ryder Cup 2021 - Ảnh 1.

Rory McIlroy và Bryson DeChambeau là 2 golfer dẫn đầu về khoảng cách phát bóng trên PGA Tour mùa giải vừa qua.

Tuần lễ Ryder Cup chính thức bắt đầu khi 2 đội Mỹ và Châu Âu đều đã có mặt tại Whistling Straits. Straits Course - Địa điểm tổ chức Ryder Cup lần thứ 43 là một sân đấu có độ dài lên tới 7,790 yard, sân được bao bọc bởi hơn 1 nghìn bunker, cỏ fescue và địa hình hiểm trở, kết hợp với những cơn gió từ hồ Michigan thổi vào sẽ tạo nên nhiều thách thức cho các golfer.

Tại Ryder Cup 2018, trên một sân golf ngắn và nhiều bẫy nước như Le Golf National, các golfer của tuyển Mỹ đã không phát huy được thế mạnh trong các cú phát bóng và đó là một phần dẫn đến việc họ để thua tuyển Châu Âu.Trong một trận đấu đối kháng, việc vượt qua đối thủ trong những cú phát bóng để được dùng những gậy sắt ngắn đánh bóng lên green là lợi thế lớn và dễ tạo áp lực cho đối thủ. Với những đặc điểm đã nêu ở trên về sân Straits Course, thì những cuộc đấu trên tee phát bóng cũng sẽ rất hấp dẫn.

Dưới đây là tổng hợp loại Driver và các chỉ số phát bóng trong mùa giải 2020-2021 trên PGA Tour của golfer 2 đội:

GolferĐộiDriverKhoảng cách trung bình (yard)Tỉ lệ on Fairway
Dustin JohnsonMỹTaylorMade Sim2312,957,87%

Collin Morikawa

MỹTaylorMade Sim295,269,60%
Patrick CantlayMỹTitleist TS3302,860,71%
Xander SchauffeleMỹCallaway Epic Speed307,658,83%
Justin ThomasMỹTitleist LSi2303,955,72%
Bryson DeChambeauMỹCobra King Radspeed323,754,18%
Brooks KoepkaMỹTaylorMade Sim2310,756,63%
Tony FinauMỹPing G425 LST305,556,29%
Harris EnglishMỹPing G400299,464,29%
Jordan SpiethMỹTitleist LSi3299,553,92%
Daniel BergerMỹTaylorMade Sim296,765,48%

Scottie Scheffler

MỹPing G425 LST30563,49%
Jon RahmChâu ÂuCallaway Epic Speed30963,73%

Viktor Hovland

Châu ÂuPing G425 LST302,263,86%
Rory McIlroyChâu ÂuTaylorMade Sim2 Max319,357,36%
Tyrrell HattonChâu ÂuPing G425 LST29963,02%
Paul CaseyChâu ÂuTitleist TSi3303,962,20%

Matthew Fitzpatrick

Châu ÂuTitleist TSi3293,568,37%
Lee WestwoodChâu ÂuPing G425 LST294,162,93%
Tommy FleetwoodChâu ÂuTaylorMade Sim2 Max300,857,78%
Shane LowryChâu ÂuSrixon ZX5299,659,91%
Sergio GarciaChâu ÂuTaylorMade Sim2 Max309,461,18%
Ian PoulterChâu ÂuTitleist TSi3285,266,33%
Bernd WiesbergerChâu ÂuTitleist TSi3290,659,92%

Đức Huy